gone goose Thành ngữ, tục ngữ
gone goose
Idiom(s): gone goose
Theme: DEPART
someone or something that has departed or run away.
• Surely, the burglar is a gone goose by now.
• The child was a gone goose, and we did not know where to look for him.
gone goose|go|gone|gone gosling|goose|gosling
n., slang A person for whom there is no hope. Herbert's grades have been so low that he is a gone goose for the year. The man was a gone gosling when a policeman caught him breaking the store window.Tiếng lóng vừa chết ngỗng
Bất kỳ người hoặc vật nào đang ở trong tình thế chết chóc, thất bại hoặc điêu tàn. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Anh ấy nói rằng công chuyện kinh doanh của anh ấy sẽ trở nên ngổ ngáo nếu ngân hàng bất chấp thuận khoản vay của anh ấy. Chắc chắn, tên trộm bây giờ là một con ngỗng. Đứa trẻ là một con ngỗng trời, và chúng tui không biết phải tìm nó ở đâu. Xem thêm: con ngỗng vừa biến mất, con ngỗng con ngỗng vừa biến mất
n. ai đó hoặc một cái gì đó vừa hoàn thành hoặc trả thành cho. (Một vở kịch về vịt chết.) I’m abashed that your old car is a gone gone. Xem thêm: đi, ngỗngXem thêm:
An gone goose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gone goose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gone goose